Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bào chữa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bào chữa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ngửa tay ra trước. Bàn tay phải xòe, úp rồi quay một vòng quanh bên ngòai tay trái. Sau đó, bàn tay trái dựng đứng, long bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L, đặt vào giữa long bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dap-de-2581

đắp đê

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

lua-2794

lựa

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.

ban-hut-2355

bắn hụt

Tay trái nắm lại chỉa ngón trỏ thẳng đặt giữa tầm ngực. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra trước rồi đẩy qua lại hai bên ngón trỏ trái. Đồng thời mắt nhìn theo tay.

chot-2518

chốt

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt bên ngoài tay trái rồi đẩy từ trên xuống.

chon-2507

chọn

Tay phải nắm đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra rồi chập hai ngón lại đồng thời kéo giật về sau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.