Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh di truyền
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh di truyền
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bàn tay
Tay trái mở xoè tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi. Ngón trỏ phải chỉ vào lòng tay trái.
Từ phổ biến

tóc
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

kinh doanh
31 thg 8, 2017

thèm
6 thg 4, 2021

Nóng
28 thg 8, 2020

Bà nội
15 thg 5, 2016

màu đen
(không có)

cá sấu
(không có)

cái chảo
31 thg 8, 2017
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Khuyến mãi 123B – Bật mí mẹo săn thưởng hiệu quả từ A-Z
16 thg 2, 2025

Rồng Hổ Online Tại Ww88 – Chi Tiết Cách Chơi
16 thg 2, 2025

Đá gà Thomo - Trò chơi thu hút mọi cược thủ năm 2024
19 thg 1, 2025

Baccarat - Khám Phá Game Bài Trực Tuyến Đỉnh Cao Hàng Đầu
10 thg 1, 2025

Chính Sách Bảo Mật Của Sv388 | Quy Định Minh Bạch Người Chơi
6 thg 12, 2024