Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị bệnh
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

sốt
3 thg 5, 2020

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

thèm
6 thg 4, 2021

con cá sấu
10 thg 5, 2021

mì Ý
13 thg 5, 2021

chết
(không có)

e
(không có)

cảm ơn
(không có)

mận
(không có)

cái nĩa
31 thg 8, 2017