Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cẩu (cần trục)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cẩu (cần trục)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, đồng thời khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải sang trái rồi móc lên đưa sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

keo-cat-1358

kéo cắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước rồi hai ngón đó chập lại hở ra (nhấp hai lần).

ghe-1330

ghế

Hai tay nắm, đưa ta trước rồi nhấn xuống một cái.

but-chi-1125

bút chì

Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.

may-lanh-1404

máy lạnh

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, áp hai nắm tay trước ngực rồi run run hai nắm tay.