Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cẩu (cần trục)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cẩu (cần trục)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, đồng thời khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải sang trái rồi móc lên đưa sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cong-so-8-1242

còng số 8

Bàn tay trái nắm, đưa ra trước, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái, sau đó hoán đổi ngón trỏ tay trái móc lên cổ tay phải. Tiếp tục tay phải đánh chữ cái S đưa về phía trước, rồi đánh dấu số 8 (đưa 3 ngón tay lên, ngón áp út và ngón út nắm lại.)

cai-xeng-1184

cái xẻng

Hai bàn tay nắm lỏng để trước tầm bụng, đặt tay phải ngoài tay trái rồi nhấn hai tay xuống rồi hất đổ hai tay qua trái.

nuoc-rua-chen-1440

nước rửa chén

Tay phải khép, đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm ngón trỏ rồi lắc tay qua lại.Sau đó tay trái để trong lòng bàn tay phải rồi xoay bàn tay trái.Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ngửa ra trước.

bop-vi-1110

bóp (ví)

Hai tay khép, hai ngón cái hở ra, đầu ngón hướng lên, đặt hai tay trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, đầu ngón tay hướng ra trước rồi áp sát hai lòng bàn tay với nhau.