Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi hoán đổi hai tay hất lên xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

Ly dị
Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước
Từ phổ biến

con dế
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

máy bay
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

bắp (ngô)
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021

bầu trời
(không có)

nhân viên
27 thg 3, 2021

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017