Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.
Từ phổ biến

Mại dâm
27 thg 10, 2019

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

Xảy ra
28 thg 8, 2020

d
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

đạo diễn
13 thg 5, 2021

heo
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021