Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cá
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"
chim quốc
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.
con vịt trời
Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.
Từ phổ biến
quần
(không có)
ơ
(không có)
ăn uống
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
quả cam
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
sắt
4 thg 9, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021