Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học nhóm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học nhóm
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Học hành"
bài văn
Tay phải ký hiệu giống chữ B, lòng bàn tay hướng xuống. Gập khuỷu tay trái sao cho cẳng tay thẳng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải đặt ở cổ tay trái, chuyển động từ cổ tay trái xuống dưới khuỷu tay trái.
Từ phổ biến
Bà nội
15 thg 5, 2016
siêu thị
4 thg 9, 2017
bệnh nhân
(không có)
tai
(không có)
bán
(không có)
nhôm
4 thg 9, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
heo
(không có)
con khỉ
(không có)
nghệ thuật
4 thg 9, 2017