Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao phổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao phổi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Thủ dâm nữ
Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu
tắt thở
Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.
lao (ho lao)
Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.
sổ mũi
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm ngay mũi vuốt vuốt xuống.
rác
Hai tay chúm, úp trước tầm ngực, rồi búng mở các ngón tay ra đồng thời hai tay đưa lên xuống hoán đổi tay.
Từ phổ biến
mì Ý
13 thg 5, 2021
bánh tét
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017
khuyên tai
(không có)
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
Miến Điện
27 thg 3, 2021
màu trắng
(không có)
màu sắc
(không có)
quả măng cụt
(không có)