Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưới đánh cá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưới đánh cá

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải đặt hơi chéo lên lòng bàn tay trái, rồi kéo nhẹ hai tay ra vô hai cái.Sau đó hai tay nắm hờ, rồi quăng hai tay chếch về phải đồng thời bung mở các ngón tay ra.Sau đó tay trái nắm ngón cái tay phải, bàn tay phải lắc qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cassette-1144

cassette

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn nhỏ trước tầm ngực Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc run hai bàn tay.

cai-luoc-1170

cái lược

Đầu ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi vẽ tạo thành một hình chữ nhật nhỏ ngang trước tầm ngực. Sau đó các ngón tay của bàn tay phải cong đặt lên tóc rồi cào cào hai lần.

guong-1346

gương

Bàn tay phải khép đưa lên đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn vào lòng bàn tay đồng thời đầu nghiêng qua nghiêng lại.

ghe-1330

ghế

Hai tay nắm, đưa ta trước rồi nhấn xuống một cái.