Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ não

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ não

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lang-ben-1723

lang ben

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

bi-om-benh-1627

bị ốm (bệnh)

Tay trái nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp hai ngón đó lên mạch cổ tay trái hai lần.

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.