Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giải phóng thủ đô 10/10
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giải phóng thủ đô 10/10
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Mại dâm
Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

bắn pháo hoa
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên gần cổ tay trái rồi hơi giựt lùi tay phải vào trong người Sau đó tay phải chụm ở giữa tầm ngực rồi đẩy lên cao tới tầm vai và kéo về bên phải đồng thời bung xòe ngửa tay lên.

hội đua voi
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải khép úp trước mũi rồi đẩy ra trước đồng thời uốn cong như cái vòi con voi.

ngày xưa
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi đánh hai vòng, sau đó nắm ngón trỏ lại chỉa ngón cái ra đưa về sau qua vai phải đồng thời đầu hơi nghiêng.
Từ phổ biến

mận
(không có)

ao hồ
(không có)

lợn
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

các bạn
31 thg 8, 2017

bàn chân
31 thg 8, 2017

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

vui
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020