Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngựa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngựa
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bàn tay
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

ti hí mắt
13 thg 5, 2021

đẻ
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021

quần áo
(không có)

p
(không có)

Mỏi tay
28 thg 8, 2020