Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sương mù

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sương mù

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp, đặt tay dưới cằm rồi kéo vuối ra ngoài.Sau đó hai bàn tay khép úp trước hai bên mắt, lòng bàn tay hơi khum rồi từ từ đẩy hai bàn tay vào giữa sống mũi đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

nhiet-do-1028

nhiệt độ

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm ngay khuỷu tay trái rồi kéo dọc lên chạm giữa lòng bàn tay trái rồi kéo dọc trở xuống rồi lại kéo dọc trở lên.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.

mua-985

mưa

Tay phải đưa ra trước cao ngang tầm đầu, bàn tay úp rồi từ từ hạ tay xuống đồng thời các ngón tay cử động.

bao-880

bão

Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại.

co-dai-905

cổ đại

Hai bàn tay úp cao hơn tầm vai rồi từ từ phất hai tay ngang qua vai nhiều lần, rồi tay phải đánhchữ cái Đ.