Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai chết lưu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai chết lưu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

xương
Hai cẳng tay bắt chéo nhau, hai lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay cong cứng, rồi nhấc cẳng tay phải lên gõ vào cẳng tay trái hai lần.

Bạo lực học đường
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.

máy trợ thính
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

tự cách ly
3 thg 5, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

con thỏ
(không có)

a
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

bắt chước
(không có)

bán
(không có)

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

bát
(không có)