Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng tư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng tư
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mùa xuân
Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.

buổi chiều
Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.

năm
Hai tay nắm, xoay quanh hai nắm tay một vòng rồi đặt nắm tay phải lên nắm tay trái.
Từ phổ biến

bản đồ
(không có)

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

con cá sấu
10 thg 5, 2021

bàn thờ
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

bão
(không có)

aids
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

Nôn ói
3 thg 5, 2020