Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thèm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thèm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

no-2856

nổ

Hai cẳng tay bắt chéo trước ngực, các ngón tay hơi nắm rồi cùng búng ra, đồng thời hai cánh tay kéo dạt lên cổ tay.

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.

can-thiep-2458

can thiệp

Hai tay đặt gần nhau trước ngực rồi kéo về hai bên.

tam-2913

tắm

Bàn tay phải xoè úp vào ngực, vuốt vuốt xuống 2 cái.

quan-he-tinh-duc-dong-tinh-nu-7227

Quan hệ tình dục đồng tính nữ

Hai tay làm ký hiệu như chữ I Love You, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động xoay vòng tròn ngược nhau.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tu-choi-4216

từ chối

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay cong, tạo lỗ tròn, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên đặt hờ trước hai bên ngực rồi đẩy ra kéo vào hoán đổi tay (động tác nhanh).

nhap-nhay-4087

nhấp nháy

Hai bàn tay khum, đưa lên úp trên qua khỏi đầu, rồi đẫy hai tay vào đồng thời xoay hai bàn tay quanh nhau và các ngón tay búng búng.

lua-2792

lừa

Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

cham-chi-3852

chăm chỉ

Hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi di chuyển sang phải, sang trái.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa đưa nắm tay ra trước đồng thời đầu gật một cái.

mon-mon-4064

mơn mởn

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng vào trong.Bàn tay phải úp bên ngoài mu bàn tay trái rồi vuốt lên, sau đó úp lại vào lòng bàn tay trái rồi vuốt lên.