Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.

mùa đông
Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu , hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
Từ phổ biến

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

giỏ
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

tự cách ly
3 thg 5, 2020

quả cam
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Đau răng
28 thg 8, 2020

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

dừa
(không có)