Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
mùa thu
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.
thứ ba
Bàn tay phải đánh chữ cái "T" đưa ra phía trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay phải chỉa ngón trỏ, giữa và áp út hướng lên đẩy bàn tay nhẹ ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón cái và ngón út ch
thứ năm
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
Từ phổ biến
hỗn láo
31 thg 8, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
mập
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
Macao
27 thg 3, 2021
rửa tay
3 thg 5, 2020
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
đếm
(không có)
dịch vụ
31 thg 8, 2017