Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vất vả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vất vả

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp, đưa ra phía trước, rồi nhấn nhẹ nhiều lần, đồng thời từ từ di chuyển sang phải.Sau đó hai bàn tay nắm lại, đồng thời tay phải đập vào cẳng tay trái, sau đó tay trái đập vào cẳng tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

co-gang-3880

cố gắng

Hai tay đánh hai chữ cái G, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa so le trước ngực hai lần.

vo-duyen-4234

vô duyên

Các ngón bàn tay trái hơi chúm lại đặt dưới môi dưới, miệng chu ra đồng thời các ngón tay cử động.

vui-4495

vui

Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.

khang-khiu-3992

khẳng khiu

Tay trái nắm, gập trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón út lên, gác khuỷu tay phải lên mu tay trái rồi đẩy thẳng tay phải lên cao qua khỏi đầu, mắt nhìn theo tay.