Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe buýt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe buýt
Cách làm ký hiệu
Tay trái có dạng chữ cái C, đưa ra trước, tay phải hơi nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra móc vào ngón cái của tay trái rồi kéo đưa sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

ngã năm
Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 5.

xà lan
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, lòng bàn tay khum, mũi tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào đầu ngón giữa trái rồi kéo cả hai tay di chuyển sang phải.
Từ phổ biến

bẩn
(không có)

cháu
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

quần
(không có)

rõ
4 thg 9, 2017

Bình Dương
31 thg 8, 2017

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

tính chất
4 thg 9, 2017

thi đua
4 thg 9, 2017

cá ngựa
31 thg 8, 2017