Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe công nông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe công nông
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đặt tay hai bên trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay cổ tay quay bàn tay ngược vào người hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
tránh
Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau đó kéo tách hai tay dang ra hai bên.
máy bay
Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.
khởi hành
Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp.Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.Sau đó kéo nắm tay phải ra đẩy đưa ra trước đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước.
xe
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng rồi xoay vòng hai tay so le nhau.
Từ phổ biến
nhân viên
27 thg 3, 2021
bơ
(không có)
g
(không có)
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
v
(không có)
sống
(không có)
má
(không có)
con tằm
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021