Ngôn ngữ ký hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Em Muốn

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Em Muốn

Lời bài hát

Em muốn lắm, muốn anh luôn ở ngay đây..
Muốn là người dậy sớm, để chuẩn bị bữa sáng khi anh tỉnh dậy.
Nhưng tất cả chỉ là ước muốn,
Cuộc đời thật buồn khi cứ sống nhờ ước muốn
Biết bao nhiêu tổn thương phải ôm trọn vào lòng vì đêm của anh giờ đang có hơi thở khác lấp đầy..

Hoặc là yêu nhau, yêu đúng nghĩa hai là ngừng dày vò nhau.
Cuộc tình dù đúng dù sai, tổn thương nhất vẫn chỉ là người con gái..
Hôm nay ta chia tay ko có nghĩa em quên, chỉ là nhớ rất nhớ nhưng âm thầm.
Chỉ cần anh yên vui em mỉm cười đưa tay gạt nhẹ nước mắt.

Em chỉ muốn giấu anh đi một nơi đâu, nơi riêng mình em biết, để tình mình
còn mãi trong em vẹn nguyên,
Sẽ mới như chưa từng yêu nhau, và
còn nhiều điều tha thiết muốn làm cho nhau.
Hãy cho em được nghe từ anh một lời thật thà, đừng để em phải mãi mãi say ngủ trong nhớ thương.

Để dành nước mắt cho ngày nào đó tương lai ta thuộc về nhau
Phải tự mình vỗ về thôi, dù ngày nào đó còn xa, có thể xa lắm..
Hôm nay ta chia tay ko có nghĩa em quên, chỉ là nhớ rất nhớ nhưng âm thầm.
Chỉ cần anh yên vui em mỉm cười đưa tay gạt nhẹ nước mắt.

Tác giả

Lữ Kim Vinh

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

chi-178

chỉ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu mũi ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

dem-906

đêm

Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

gio-915

giờ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

ngay-991

ngày

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.

du-1285

Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

mat-1744

mắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.

minh-1755

mình

Bàn tay phải úp giữa ngực.

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

song-1811

sống

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt nằm trong lòng bàn tay trái rồi từ từ dựng đứng hai ngón tay đó lên. (ba ngón kia nắm)

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

chia-2504

chia

Tay trái khép đưa tay ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải cắt vào lòng bàn tay trái, sau đó ngửa bàn tay phải ra rồi nhấn bàn tay xuống hai cái đồng thời di chuyển sang phải.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

cuoi-2556

cười

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay hơi mở rồi đặt lên hai bên mép sau đó kéo lên má đồng thời miệng cười.

di-2589

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.

dung-2611

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, để trước mặt rồi đưa qua đưa lại.

day-2623

dậy

Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.

giau-2648

giấu

Tay trái hơi gặp khuỷu và đưa khuỷu tay nhích ra ngoài về bên phải, lòng bàn tay trái úp.Bàn tay phải chụm lại, đưa qua bên trái, luồn xuống dưới gần nách tay trái đồng thời các ngón tay búng xòe ra.

la-2742

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

nghe-2831

nghe

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào tai phải.

nho-2849

nhờ

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.

om-2863

ôm

Hai cánh tay dang rộng hai bên, rồi từ từ kéo ôm vào trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái, hai bàn tay nắm lại.

o-2867

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.

say-2896

say

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng đứng đặt trước tầm ngực, cử động xoay ngón cái, đồng thời mình đầu nghiêng ngả theo.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

thuoc-3249

thuộc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

do-3542

đó

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.

buon-3817

buồn

Hai bàn tay đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào, đầu hơi nghiêng, nét mặt biểu hiện buồn.

can-3830

cần

Hai bàn tay khép, đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người, dùng sống lưng của bàn tay phải chặt lên bàn tay trái rồi nhấc bàn tay phải lên, bàn tay trái vẫn giữ y vị trí.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

dung-3909

đúng

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

day-3914

dày

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo khoảng cách rộng đưa ra trước tầm mặt (ba ngón còn lại nắm)

khac-3990

khác

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai ngón trỏ gần nhau rồi tách hai ngón trỏ ra hai bên.

moi-4066

mới

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

nhat-4088

nhất

Bàn tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

nhe-4095

nhẹ

Hai bàn tay khép ngửa dang hai bên nâng nhẹ lên.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

rieng-4133

riêng

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.

sang-4139

sáng

Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.

xa-4238

xa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.

bi-6891

bị

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, đầu ngón trỏ chạm gần mép miệng. Đẩy mạnh tay phải ra trước, nhíu mày, môi trề.