Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Danh Từ
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Danh Từ
SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ phổ biến
i
(không có)
phường
4 thg 9, 2017
thi đua
4 thg 9, 2017
quả cam
(không có)
phiền phức
4 thg 9, 2017
dây
(không có)
ăn uống
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
AIDS
27 thg 10, 2019
Đau bụng
29 thg 8, 2020