Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

Hai triệu - 2,000,000
Giơ số 2 ra trước, sau đó đánh chữ cái T, rồi kéo tay qua phải.

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

cha
(không có)

vịt
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

cây
(không có)

hoà nhập
31 thg 8, 2017

sét
(không có)

bản đồ
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021