Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Cách làm ký hiệu
Giơ 5 ngón tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu - 1,000,000
Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Từ phổ biến

trái chanh
(không có)

cây tre
31 thg 8, 2017

e
(không có)

k
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020

bàn chải đánh răng
(không có)

trâu
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

xe gắn máy
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020