Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cỗ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cỗ
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm kí hiệu ăn. Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa đưa lên trước tầm cổ rồi xoay đẩy 2 tay lên trước miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
ngựa ô
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
ăn cơm
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017
trang web
5 thg 9, 2017
chính phủ
31 thg 8, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
phiền phức
4 thg 9, 2017
dây chuyền
(không có)
băng vệ sinh
(không có)