Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó đánh chữ cái C, A và đánh dấu hỏi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

em trai
Tay phải khép úp trước tầm bụng rồi đưa lên chạm cằm.

chúng em
Ngón trỏ phải vẽ một vòng nằm ngang phía trước ngực từ trái qua phải, các ngón còn lại nắm. Lòng bàn tay úp.

cháu ngoại
Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần. Sau đó chuyển sang chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.
Từ phổ biến

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

dưa leo
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

bẩn
(không có)

rửa tay
3 thg 5, 2020

kế toán
31 thg 8, 2017

cơm
(không có)

i
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020

má
(không có)