Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà nội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà nội
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

dì ghẻ
Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

su su
4 thg 9, 2017

đếm
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

con hươu
31 thg 8, 2017

địa chỉ
27 thg 3, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

su su
(không có)

cá sấu
(không có)