Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn phím (máy vi tính)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn phím (máy vi tính)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-chi-1201

cầu chì

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa về phía trước, sau đó bàn tay trái dựng đứng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa chạm vào lòng bàn tay trái.

cai-nut-1177

cái nút

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải làm thành một vòng tròn nhỏ, đặt vòng tròn đó nơi nút áo.

ban-do-1081

bản đồ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đưa hai tay lên cao qua khỏi đầu, hai ngón trỏ chạm nhau rồi dùng hai ngón trỏ vẽ một hình chữ nhật to. Sau đó bàn tay phải khép dưa tay lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay xuống uốn lượn cong theo hình chữ S.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

u-470

u

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

ao-270

áo

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề