Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng sang hai bên lòng bàn tay úp rồi vẫy vẩy hai cánh tay lên xuống nhịp nhàng ba lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
bay
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước, đầu mũi tay hơi chúi xuống rồi đẩy thẳng tay ra trước đồng thời hướng mũi tay lên.
Từ phổ biến
búp bê
31 thg 8, 2017
bệnh nhân
(không có)
dừa
(không có)
hỗn láo
31 thg 8, 2017
xã hội
5 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
gà
(không có)
con tằm
31 thg 8, 2017
con giun
31 thg 8, 2017