Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp dầu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp dầu
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó bắt chéo nhau ở trước tầm cổ.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi chọt xuống trước tầm ngực năm lần đồng thời di chuyển theo vòng tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
chảo
Hai tay nắm.chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn trước tầm bụng.Sau đó tay phải khép úp ra trước rồi lật ngửa lên rồi lại úp trở lại.
bình thủy
Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe hơi khum úp lên lòng bàn tay trái rồi từ từ kéo lên qua khỏi đầu, Sau đó tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải từ vị trí trên cao đưa xuống ngang tầm mặt đồng thời bàn tay nắm, chỉa ngón cái ra ấn trên không một cái.
bàn thờ
Hai bàn tay khép úp, đặt sát nhau trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.Sau đó hai tay chấp lại đặt giữa ngực.
Từ phổ biến
váy
(không có)
bún ốc
13 thg 5, 2021
xe xích lô
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
g
(không có)
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
hỗn láo
31 thg 8, 2017
bánh chưng
(không có)
cà vạt
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020