Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biết ơn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biết ơn
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép úp vào trán.Sau đó đưa xuống úp lên trước miệng rồi đưa nhẹ tay ra trước đồng thời đầu cúi theo.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
kinh nghiệm
Tay phải khép, ngón cái hở ra, chấm đầu ngón cái ngay thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên.
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
đếm
(không có)
bé (em bé)
(không có)
nhu cầu
4 thg 9, 2017
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
áo
(không có)
bố
(không có)
Tâm lý
27 thg 10, 2019
b
(không có)
mũi
(không có)