Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra sau. Sau đó úp tay trái xuống, tay phải đưa úp đi ngang qua bàn tay trái rồi đầy chúi mũi các ngón tay hướng xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)

buổi chiều
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.
Từ phổ biến

Chảy máu
29 thg 8, 2020

bơ
(không có)

em gái
(không có)

chào
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

bác sĩ
(không có)

các bạn
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

thi đua
4 thg 9, 2017

mẹ
(không có)