Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi sáng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi sáng

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái S đặt sát nhau rồi đưa từ dưới lên chéo nhau ở trước mặt rồi kéo tay sang hai phía.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-toi-896

buổi tối

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó hai tay khép, đưa hai tay từ hai bên vào chạm nhau ở trước tầm mặt, lòng bàn tay hường vào mặt.

thang-muoi-hai-1023

tháng mười hai

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.

thu-ba-1033

thứ ba

Bàn tay phải đánh chữ cái "T" đưa ra phía trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay phải chỉa ngón trỏ, giữa và áp út hướng lên đẩy bàn tay nhẹ ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón cái và ngón út ch

chu-nhat-903

chủ nhật

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải hơi cong, hai ngón còn lại nắm đặt tay dưới cằm rồi chuyển ra phía trước đặt lên nắm tay trái.