Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi sáng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi sáng
Cách làm ký hiệu
Tay trái đặt ngang ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đặt bên ngoài bàn tay trái rồi hất nhẹ từ dưới lên đông thời kéo về bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Từ phổ biến
sầu riêng
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
cân nặng
31 thg 8, 2017
kiến
(không có)
bàn
(không có)
Khai báo
3 thg 5, 2020
cá kiếm
13 thg 5, 2021
Miến Điện
27 thg 3, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Khẩu trang
3 thg 5, 2020