Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
Từ phổ biến

giàu (người)
31 thg 8, 2017

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

cháu
(không có)

Dubai
29 thg 3, 2021

con hươu
31 thg 8, 2017

công bằng
31 thg 8, 2017

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

cái chảo
31 thg 8, 2017

con trai
(không có)

xe xích lô
(không có)