Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm lại đưa qua lại ngang miệng sau đó hai tay giơ lên cao, hai bàn tay xòe rồi làm động tác múa cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
dừa
(không có)
phiền phức
4 thg 9, 2017
Miến Điện
27 thg 3, 2021
súp
13 thg 5, 2021
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
c
(không có)
m
(không có)
dịch vụ
31 thg 8, 2017
L
(không có)