Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cách ly

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cách ly

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ghe-1689

ghẻ

Các ngón tay phải chụm lại, chấm ụp lên cánh tay trái bốn lần đồng thời di chuyển từ trên xuống tới cổ tay.

mi-1756

mi

Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

lao-ho-lao-1724

lao (ho lao)

Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.

mo-1760

mỡ

Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"