Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân dĩa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân dĩa

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó bàn tay phải ngửa các ngón tay xoè rộng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

xang-1511

xăng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đẩy chúi mũi ngón cái vào giữa tầm ngực.Sau đó hai tay nắm, úp ra trước rồi vặn cổ tay ra trước hai lần như lên tay ga.

ban-tho-1079

bàn thờ

Hai bàn tay khép úp, đặt sát nhau trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.Sau đó hai tay chấp lại đặt giữa ngực.

kim-cuc-1380

kim cúc

Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau úp ra trước rồi xoáy ngoắc vào trước tầm ngực phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra tạo một khoảng cách bằng cây kim.

phan-1453

phấn

Ngón trỏ phải đặt giữa kẽ của ngón trỏ và giữa tay trái xoay xoay (các ngón còn lại nắm).

bep-gas-1101

bếp gas

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đặt chéo lên nhau ở trước tầm cổ đồng thời miệng đưa lại gần và thổi hơi ra.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay tóp vào đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay.