Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao ngang tầm đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

em-ru-3929

êm ru

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, đồng thời bàn tay phải khép úp đưa ra và từ từ tóp các ngón tay lại đặt chạm nhẹ vào lòng bàn tay trái, rồi từ từ kéo vuốt nhẹ ra các đầu ngón tay trái.

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

i-457

i

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

ba-597

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.