Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đặt úp trước tầm bụng rồi quay quay hai bàn tay từ từ đưa lên tới trước mặt , hai tay so le nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

bắt đầu
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

gà
(không có)

hứng thú
31 thg 8, 2017

chị
(không có)

nữ
(không có)

lợn
(không có)

bóng chuyền
(không có)

bún ngan
13 thg 5, 2021

anh em họ
(không có)