Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ve sầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ve sầu

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép khum khum, đặt mu bàn tay phải dưới khuỷu tau trái rồi kép đưa lên úp bàn tay vào cẳng tay trái rồi lại đưa ra úp vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ran-moi-2265

rắn mối

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng , rồi lần lượt hơi nhấc từng bàn tay về trước đồng thời đầu hơi cúi xuống.

meo-2249

mèo

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

con-trung-2221

côn trùng

Hai tay xoè, hai ngón út và áp út nắm, các ngón còn lại cong cong. Đặt chạm ngón cái vào 2 khoé miệng rồi nhịp 2 ngón trỏ và giữa ra vào.

chim-tri-2128

chim trĩ

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

map-1741

mập

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

mui-1763

mũi

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

p-465

p

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.