Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đào mương
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đào mương
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp tay ra trước rồi cuốc hai lần, sau đó lật ngửa tay lên rồi lắc hai lần.Sau đó hai tay khép đặt trước tầm bụng, chấn môt khoảng cách, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Bà nội
15 thg 5, 2016
bánh tét
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
bầu trời
(không có)
tu
5 thg 9, 2017
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
giàu (người)
31 thg 8, 2017
bắp (ngô)
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021