Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu nặng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu nặng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

q-466

q

Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-trai-668

em trai

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

d-452

đ

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

nu-692

nữ

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề