Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu nặng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu nặng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

h-456

h

Lòng bàn tay phải hướng trái, ngón cái chạm đầu ngón giữa phải, các ngón khác thẳng tự nhiên.

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

m-460

m

Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.