Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau như bị đè nén (ngực)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau như bị đè nén (ngực)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

hoa-lieu-1716

hoa liễu

Bàn tay trái nắm úp , chỉa ngón trỏ xuống dưới, đặt tay trước tầm cổ, bàn tay phải nắm, chỉa ngón út ên rồi vạch vạch ngón út phải lên trên ngón trỏ tay trái. Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống một cái.

mi-1756

mi

Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

dan-ong-1665

đàn ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống hai lần.

bot-dinh-duong-1631

bột dinh dưỡng

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải xòe, đặt úp lên bàn tay trái, chúm các ngón tay lại đồng thời kéo lên trên, sau đó tay phải đánh chữ cái D, đưa từ trái qua phải.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"