Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau từng cơn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau từng cơn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun sán
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái S.

tròng đen (mắt)
Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

ngủ
Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

bút
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

trái chanh
(không có)

bạn
(không có)

ăn uống
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

virus
3 thg 5, 2020

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

trâu
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021