Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòa bình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòa bình

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-tam-giac-deu-3140

hình tam giác đều

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng, hai đầu ngón chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên rộng ngang bằng hai vai sau đó kéo đưa vào ngang tầm ngực, đầu hai ngón trỏ chạm nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.

but-chi-1123

bút chì

Bàn tay trái khép, ngửa tay ra trước.Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào viết hờ trên lòng bàn tay trái , sau đó đưa lên vuốt nhẹ theo đường chân mày phải.

phan-chia-2874

phân chia

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra ngoài.

sang-tao-3230

sáng tạo

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"