Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ calô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ calô

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên đỉnh đầu rồi các ngón tay từ từ vuốt nhọn lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

thung-1489

thùng

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, áp sát hai tay vào nhau, đặt ngang trước tầm ngực rồi kéo thành vòng tròn.Sau đó tay phải nắm đặt giữa tầm ngực rồi nắm kéo lên.

vien-ngoc-340

viên ngọc

Tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải xòe, các ngón tóp vào, đặt ngửa tay phải lên cổ tay trái rồi lắc cổ tay phải qua lại, mắt nhìn vào tay phải.