Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ calô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ calô

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên đỉnh đầu rồi các ngón tay từ từ vuốt nhọn lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

gao-1328

gạo

Đặt bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng, rồi cử động nhúc nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra phía trước , ngón cái và ngón út chạm nhau.

ban-ve-1082

bản vẽ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra rồi vẽ hình chữ nhật Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên rồi làm động tác vẽ từ phải qua trái.

phim-1461

phim

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào trong, đưa tay lên cao ngang tầm đầu rồi kéo vuốt xuống một cái.