Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhiệm vụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhiệm vụ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên vai trái hai cái (cái trong di chuyển ra cái ngoài)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

xung-phong-814

xung phong

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay ra sau vai rồi vẫy phất mạnh tay về phía trước. Chỉa ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay ra đặt chếch về bên trái, tay phải đặt thấp hơn tay trái rồi cùng giật mạnh hai lại.

quyet-chien-787

quyết chiến

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt nằm ngang, lòng bàn tay hướngvào người rồi đẩy đẩy bắn hai tay vào nhau.

dia-dao-747

địa đạo

Cánh tay trái úp thẳng ra trước, tay phải khép úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh cong ra ngoà, chạm sống lưng tay phải lên các ngón tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải khép úp lên tay trái rồi đẩy trượt trên bàn tay trái sang hướng trái.Sau đó tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên bắn nhích tay một cái và gác cổ tay phải lên bàn tay trái.

sung-dai-bac-797

súng đại bác

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, cánh tay phải đưa ra trước, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi giựt lùi về sau và đẩy tới trước đồng thời các ngón tay chúm lại rồi mở ra.

nghiem-cam-776

nghiêm cấm

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên, đặt bên ngực trái rồi đánh mạnh qua bên phải.